50 từ bất quy tắt thường gặp

Nhóm 1: V1, V2, và V3 giống nhau

Cột 1 (V1)Cột 2 (V2)Cột 3 (V3)Nghĩa Tiếng Việt
CutCutCutCắt
HitHitHitĐánh
LetLetLetĐể cho
PutPutPutĐặt
ReadReadReadĐọc
SetSetSetSắp xếp
ShutShutShutĐóng

Nhóm 2: V2 và V3 giống nhau

Cột 1 (V1)Cột 2 (V2)Cột 3 (V3)Nghĩa Tiếng Việt
BringBroughtBroughtMang theo
BuyBoughtBoughtMua
CatchCaughtCaughtBắt
FeelFeltFeltCảm thấy
FindFoundFoundTìm thấy
GetGotGotNhận được
HaveHadHad
HearHeardHeardNghe
HoldHeldHeldGiữ
KeepKeptKeptGiữ lại
LeaveLeftLeftRời đi
LoseLostLostMất
SellSoldSoldBán
SendSentSentGửi
SitSatSatNgồi
SleepSleptSleptNgủ
SpendSpentSpentTiêu, dùng
StandStoodStoodĐứng
TeachTaughtTaughtDạy
TellToldToldKể
WinWonWonThắng

Nhóm 3: V2 và V3 thay đổi âm giữa

Cột 1 (V1)Cột 2 (V2)Cột 3 (V3)Nghĩa Tiếng Việt
BeginBeganBegunBắt đầu
DrinkDrankDrunkUống
RingRangRungRung
SingSangSungHát
SwimSwamSwumBơi

Nhóm 4: V1 thay đổi hoàn toàn

Cột 1 (V1)Cột 2 (V2)Cột 3 (V3)Nghĩa Tiếng Việt
GoWentGoneĐi
SeeSawSeenThấy
EatAteEatenĂn
GiveGaveGivenĐưa
TakeTookTakenLấy
WriteWroteWrittenViết

Bài tập: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, hoặc quá khứ hoàn thành.

  1. I (see) __________ that movie before I moved to this city.
  2. She (finish) __________ her homework already.
  3. By the time we arrived, the guests (leave) __________ the party.
  4. They (live) __________ in Japan for five years before moving to the UK.
  5. He (travel) __________ to many countries in his life.
  6. When I (get) __________ to the station, the train had already left.
  7. We (visit) __________ Paris last summer.
  8. She (work) __________ for this company since 2010.
  9. I (lose) __________ my keys and couldn’t find them for hours.
  10. They (meet) __________ each other at the conference last year.
  11. I (study) __________ English for three years now.
  12. By the time the fire brigade arrived, the fire (destroy) __________ most of the building.
  13. He (tell) __________ me about that book yesterday.
  14. She (not/see) __________ him since their last meeting in 2019.
  15. The teacher (correct) __________ all the papers before the students submitted their assignments.

Hướng dẫn:

  • Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + V3/ed
  • Thì quá khứ đơn: S + V2/ed
  • Thì quá khứ hoàn thành: S + had + V3/ed
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x