Entertainment and Media

EnglishPhoneticVietnamese Meaning
act (v)/ækt/đóng kịch, diễn xuất
action/ˈæk.ʃən/hành động
actor/ˈæk.tər/nam diễn viên
actress/ˈæk.trəs/nữ diễn viên
ad/æd/quảng cáo
admission/ədˈmɪʃ.ən/vé vào cửa
adventure/ədˈven.tʃər/cuộc phiêu lưu
advert/ˈæd.vɜːt/mẩu quảng cáo
advertisement/ˌæd.vəˈtaɪz.mənt/quảng cáo
app/æp/ứng dụng
art/ɑːt/nghệ thuật
article/ˈɑː.tɪ.kl̩/bài báo
audience/ˈɔː.di.əns/khán giả
ballet/ˈbæl.eɪ/ba lê
band/bænd/ban nhạc
row (n)/rəʊ/hàng, dãy
scene/siːn/cảnh (trong phim/kịch)
screen/skriːn/màn hình
selfie/ˈsel.fi/ảnh tự chụp
series/ˈsɪə.riːz/loạt phim, chuỗi chương trình
soap opera/ˈsəʊp ˌɒp.rə/phim truyền hình dài tập
soundtrack/ˈsaʊnd.træk/nhạc phim
stage/steɪdʒ/sân khấu
star/stɑːr/ngôi sao (diễn viên nổi tiếng)
studio/ˈstjuː.di.əʊ/phòng thu, xưởng phim
talk show/ˈtɔːk ˌʃəʊ/chương trình trò chuyện
television/ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/tivi
thriller/ˈθrɪl.ər/phim ly kỳ, giật gân
video/ˈvɪd.i.əʊ/video
bestseller/ˌbestˈsel.ər/sách bán chạy nhất
board game/ˈbɔːd ˌɡeɪm/trò chơi bàn cờ
book/bʊk/sách
chess/tʃes/cờ vua
cinema/ˈsɪn.ə.mə/rạp chiếu phim
circus/ˈsɜː.kəs/rạp xiếc
classical music/ˌklæs.ɪ.kəl ˈmjuː.zɪk/nhạc cổ điển
comedy/ˈkɒm.ə.di/hài kịch
comic/ˈkɒm.ɪk/truyện tranh / hài hước
competition/ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/cuộc thi
concert/ˈkɒn.sət/buổi hoà nhạc
dance/dɑːns/nhảy múa
dancer/ˈdɑːn.sər/vũ công
disc / disk/dɪsk/đĩa (CD, DVD…)
disco/ˈdɪs.kəʊ/sàn nhảy
display/dɪˈspleɪ/trưng bày
DJ / disc jockey/ˈdiː.dʒeɪ/người chỉnh nhạc

EnglishPhoneticVietnamese Meaning
documentary/ˌdɒk.jʊˈmen.tər.i/phim tài liệu
drama/ˈdrɑː.mə/kịch, phim chính kịch
draw/drɔː/vẽ
drawing/ˈdrɔː.ɪŋ/bức vẽ
film star/ˈfɪlm ˌstɑːr/ngôi sao điện ảnh
fireworks/ˈfaɪə.wɜːks/pháo hoa
folk music/ˈfəʊk ˌmjuː.zɪk/nhạc dân gian
fun/fʌn/niềm vui, sự vui vẻ
go out/ɡəʊ aʊt/đi chơi, ra ngoài
group/ɡruːp/nhóm nhạc, nhóm người
guitar/ɡɪˈtɑːr/đàn ghi-ta
guitarist/ɡɪˈtɑː.rɪst/nghệ sĩ ghi-ta
headline/ˈhed.laɪn/tiêu đề chính (trên báo)
headphones/ˈhed.fəʊnz/tai nghe
hero/ˈhɪə.rəʊ/anh hùng, nhân vật nam chính
heroine/ˈher.əʊ.ɪn/nữ anh hùng, nhân vật nữ chính
hip hop/ˈhɪp.hɒp/nhạc hip hop
hit song/hɪt sɒŋ/bài hát nổi tiếng
horror/ˈhɒr.ər/kinh dị
instrument/ˈɪn.strə.mənt/nhạc cụ
interval/ˈɪn.tə.vəl/thời gian nghỉ (giữa buổi diễn)
interviewer/ˈɪn.tə.vjuː.ər/người phỏng vấn
magic/ˈmædʒ.ɪk/ảo thuật, ma thuật
MP3 player/ˌem.piːˈθriː ˌpleɪ.ər/máy nghe nhạc MP3
museum/mjuːˈziː.əm/bảo tàng
music/ˈmjuː.zɪk/âm nhạc
musician/mjuːˈzɪʃ.ən/nhạc sĩ
news/njuːz/tin tức
newspaper/ˈnjuːzˌpeɪ.pər/báo giấy
opera/ˈɒp.ər.ə/nhạc kịch
orchestra/ˈɔː.kɪ.strə/dàn nhạc giao hưởng
paint/peɪnt/sơn, vẽ
painter/ˈpeɪn.tər/họa sĩ
perform/pəˈfɔːm/biểu diễn
performance/pəˈfɔː.məns/buổi biểu diễn
performer/pəˈfɔː.mər/người biểu diễn
play (n/v)/pleɪ/vở kịch / chơi
podcast/ˈpɒd.kɑːst/chương trình phát thanh qua mạng
poem/ˈpəʊ.ɪm/bài thơ
pop music/ˈpɒp ˌmjuː.zɪk/nhạc pop

EnglishPhoneticVietnamese Meaning
camera/ˈkæm.rə/máy ảnh
DVD (player)/ˌdiː.viːˈdiː ˌpleɪ.ər/đĩa DVD (máy phát)
jazz music/dʒæz ˈmjuː.zɪk/nhạc jazz
presenter/prɪˈzen.tər/người dẫn chương trình
card/kɑːd/thẻ, thiệp
entrance/ˈen.trəns/lối vào
journalist/ˈdʒɜː.nə.lɪst/nhà báo
production/prəˈdʌk.ʃən/sự sản xuất, tác phẩm
cartoon/kɑːˈtuːn/phim hoạt hình
celebrity/səˈleb.rə.ti/người nổi tiếng
CD (player)/ˌsiːˈdiː ˌpleɪ.ər/đĩa CD (máy phát)
channel/ˈtʃæn.əl/kênh truyền hình
chat show/ˈtʃæt ˌʃəʊ/chương trình trò chuyện
exhibition/ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/triển lãm
exit/ˈek.sɪt/lối ra
festival/ˈfes.tɪ.vəl/lễ hội
film/fɪlm/phim
film maker/ˈfɪlm ˌmeɪ.kər/nhà làm phim
keyboard/ˈkiː.bɔːd/bàn phím
laugh/lɑːf/cười
listen to/ˈlɪs.ən tuː/nghe
look at/lʊk æt/nhìn
magazine/ˌmæɡ.əˈziːn/tạp chí
programme/ˈprəʊ.ɡræm/chương trình
quiz/kwɪz/cuộc đố vui, bài kiểm tra
recording/rɪˈkɔː.dɪŋ/bản thu âm / ghi hình
review/rɪˈvjuː/bài đánh giá, phê bình
rock music/ˈrɒk ˌmjuː.zɪk/nhạc rock
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
wpChatIcon
wpChatIcon
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x